4600100003-017 – CHI NHÁNH KIM LOẠI MÀU BẮC KẠN – CÔNG TY CỔ PHẦN KIM LOẠI MÀU THÁI NGUYÊN – VIMICO
CHI NHÁNH KIM LOẠI MÀU BẮC KẠN – CÔNG TY CỔ PHẦN KIM LOẠI MÀU THÁI NGUYÊN – VIMICO | |
---|---|
Tên quốc tế | BAC KAN NON FERROUS METALS BRANCH – VIMICO – THAI NGUYEN NON FERROUS METALS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CHI NHÁNH KIM LOẠI MÀU BẮC KẠN – TMC |
Mã số thuế | 4600100003-017 |
Địa chỉ | Thôn Hợp Tiến , Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
Người đại diện | TẠ VĂN BÌNH ( sinh năm 1980 – Ninh Bình) |
Điện thoại | 02093843118 |
Ngày hoạt động | 2022-09-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
mã số thuế 4600100003-017 lần cuối vào 2023-03-26 05:53:28 |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
2432 | Đúc kim loại màu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2814 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình xây dựng khai thác mỏ; Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế chế tạo các cấu kiện cơ khí xây dựng); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa (hoạt động của trạm xá); |